Thông số kỹ thuật
Description | MA106A |
Rated Power |
60W |
Frequency Response (1W@1kHz) Input 1, 2, 3 |
+1/-3dB, 80Hz-15kHz |
T.H.D (60W@1kHz) |
Less than 1% |
S/N Ratio (60W@1kHz A-weighted) INPUT 1, 2, 3 |
Better than 70dB |
Input Sensitivity INPUT 1/ INPUT 2,3 |
-10dBV to -50dBV/ 0dBV to -20dBV |
Tone Control BASS (100Hz)/TREBLE (10kHz) |
±10dB/±10dB |
Residual Noise Master volume min/max |
-65dB/-55dB |
Zone 2 Output Rated power 8Ω (RMS, THD 3%)/BAL 600Ω |
1W/2.4v |
PRE Out (input -10dBV) |
0dBV |
Mix Configuration Switches SW1,SW2, SW3 |
Zone 2 Assign Input 1,Input 2, Input 3 |
Mix Configuration Switches SW4, SW5 |
VOX Trigger Input 1, Input 2 |
Mix Configuration Switches SW6 |
Mute Link Input 2 & 3 |
Mix Configuration Switches SW7 |
Low-Cut, 400Hz 6dB/Oct. |
Mix Configuration Switches SW8 |
INPUT1 Phantom Power, +18V |
Manual Mute Contact Closure |
Pin 1 & G=Input 1 Mute Trigger |
Master System Standby Contact Closure |
Pins G & 2=Power Standby |
Operating Temperature |
-10°C ~ +40°C |
Power Source |
100–120VAC or 220–240VAC, 50/60Hz |
Power Consumption |
24W |
Dimensions |
300(W) x 44(H) x 230(D)mm |
Weight (Set) |
3.1kg |
Mô tả sản phẩm Amply kèm bộ trộn Inter-M MA106A
Inter-M MA-106A là amply khuếch đại chuyên dụng cho những nơi công cộng khu phức hợp nhỏ, bộ trộn 60W nhỏ gọn dùng để khuếch đại BGM và giọng nói trong giảng đường, trung tâm đào tạo,nhà hàng, quán cà phê,lớp học...Nó rất thuận tiện khi sử dụng trong một số không gian nhỏ do hiệu quả khuếch đại cao. Bộ amply khuếch đại này cung cấp độ tin cậy cao, trọng lượng nhẹ, hiệu quả năng lượng cao, tiêu thụ điện năng thấp và tản nhiệt thấp. Đầu vào mic hay dây tùy biến vào môi trường hoạt động, có 1 đầu ra 1W AMP tích hợp riêng với 60W Main Amp Output.
Một số đặc điểm của MA-106A được thị trường đánh giá cao như:
- Thiết kế nhỏ gọn
- Mạch cấp nguồn SMPS ổn định, công suất thấp và trọng lượng thấp.
- Có một bộ điều khiển âm thanh bass/treble có thể được tùy chỉnh theo mục đích sử dụng và phong cách người dùng.
- Chức năng tắt tiếng có thể được điều khiển bên ngoài và cũng có thể được liên kết với phát sóng khẩn cấp.
- Chức năng bổ sung như nguồn micro Phantom, TEL IN.
- Dễ dàng cài đặt và vận hành sản phẩm với thiết kế nhỏ gọn. Điều khiển âm lượng của từng đầu vào, INPUT1 ~ 3 có thể được điều khiển riêng.
Đến với Amthanhcongcong.vn bạn sẽ có nhiều sự chọn lựa cho những hệ thống âm thanh thông báo hay amply mixer, loa, micro, micro để bàn với chất lượng tốt nhất, nhập khẩu của những thương hiệu nổi tiếng như TOA , BOSCH 100% chính hãng. Đến với chúng tôi bạn sẽ có cơ hội nhận được những chế độ hậu mãi và bảo hành dài lâu.
Thông số kỹ thuật
Description | MA106A |
Rated Power |
60W |
Frequency Response (1W@1kHz) Input 1, 2, 3 |
+1/-3dB, 80Hz-15kHz |
T.H.D (60W@1kHz) |
Less than 1% |
S/N Ratio (60W@1kHz A-weighted) INPUT 1, 2, 3 |
Better than 70dB |
Input Sensitivity INPUT 1/ INPUT 2,3 |
-10dBV to -50dBV/ 0dBV to -20dBV |
Tone Control BASS (100Hz)/TREBLE (10kHz) |
±10dB/±10dB |
Residual Noise Master volume min/max |
-65dB/-55dB |
Zone 2 Output Rated power 8Ω (RMS, THD 3%)/BAL 600Ω |
1W/2.4v |
PRE Out (input -10dBV) |
0dBV |
Mix Configuration Switches SW1,SW2, SW3 |
Zone 2 Assign Input 1,Input 2, Input 3 |
Mix Configuration Switches SW4, SW5 |
VOX Trigger Input 1, Input 2 |
Mix Configuration Switches SW6 |
Mute Link Input 2 & 3 |
Mix Configuration Switches SW7 |
Low-Cut, 400Hz 6dB/Oct. |
Mix Configuration Switches SW8 |
INPUT1 Phantom Power, +18V |
Manual Mute Contact Closure |
Pin 1 & G=Input 1 Mute Trigger |
Master System Standby Contact Closure |
Pins G & 2=Power Standby |
Operating Temperature |
-10°C ~ +40°C |
Power Source |
100–120VAC or 220–240VAC, 50/60Hz |
Power Consumption |
24W |
Dimensions |
300(W) x 44(H) x 230(D)mm |
Weight (Set) |
3.1kg |