Thông số kỹ thuật
Enclosure |
Bass-reflex type |
Power Handling Capacity |
Continuous pink noise: 60 W Continuous program: 180 W |
Rated Impedance |
8 Ω |
Sensitivity |
92 dB (1 W, 1 m) at installation in 1/2 free sound field 93 dB (1 W, 1 m) at installation in 1/2 free sound field (with horn adapter) |
Frequency Response |
65 - 20,000 Hz, -10 dB at installation in 1/2 free sound field |
Crossover Frequency |
2.5 kHz |
Directivity Angle |
Horizontal: 110゜, Vertical: 100゜ Horizontal: 80゜, Vertical: 80゜ (with horn adapter) |
Speaker Component |
Low frequency: 20 cm (8") cone-type High frequency: 25 mm (1") dome tweeter |
Input Terminal |
Push-in terminal |
Finish |
Enclosure: HIPS, black Punched net: Surface-treated steel plate, black, paint Joint bracket, wall bracket: Steel plate, t2.0, black, paint Speaker bracket: Die-cast aluminum, black, paint |
Dimensions |
244 (W) × 373 (H) × 235 (D) mm (9.61" × 14.69" × 9.25") |
Weight |
6.5 kg (14.33 lb) (including the supplied brackets) |
Accessory |
Speaker bracket …1, Joint bracket …1, Wall bracket …1, Bracket fixing screw … 1 set, Horn adapter …1, Horn adapter mounting screw …4 |
Option |
Ceiling mount bracket: HY-CM20B (used for the horizontal speaker mounting) Cluster bracket: HY-CL20B Speaker stand: ST-16A |
I. Đặc điểm nổi bật của loa hộp treo tường 60W TOA F-2000B:
Loa hộp treo tường 60W TOA F-2000B được sản xuất tại nhà máy ở Indonesia với những chất lượng linh kiện sản phẩm tốt, quy trình sản xuất được kiểm tra nghiêm ngặt để đưa ra thị trường được những bộ sản phẩm tốt đến tay người tiêu dùng.
Loa hộp TOA F-2000 là hệ thống loa hai chiều nhỏ gọn được thiết kế cho hiệu suất cao, dải rộng và khả năng xử lý đầu vào công suất cao. Các hệ thống loa này có thể được cài đặt theo cách lý tưởng cho vị trí và ứng dụng dự định.
Loa hộp treo tường 60W TOA F-2000B chất lượng tốt nhất, chính hãng
Tính năng chính của loa hộp treo tường 60W TOA F-2000B:
- Hệ thống loa phân tán rộng TOA F-2000BTWP hệ thống loa có 2 kênh phản trầm có độ phân tán rộng, hiệu quả cao.
- Loa còi tần số cao hình bát giác, có góc phân tán 1000×1000 (F-2000), phủ âm trong khu vực rộng.
- Các loại loa trở kháng thấp có bộ phân tần và mạch bảo vệ bên trong.
- Loa tần số cao hình vòm và loa trầm tần số thấp hình nón.
- Giá đỡ loa đa dạng đáp ứng mọi nhu cầu nắp đặt.
Loa hộp treo tường 60W TOA F-2000B có giá rẻ nhất chỉ có tại Amthanhcongcong.vn
II. Thông số kỹ thuật của loa hộp treo tường 60W TOA F-2000B:
Enclosure |
Bass-reflex type |
Power Handling Capacity |
Continuous pink noise: 60 W Continuous program: 180 W |
Rated Impedance |
8 Ω |
Sensitivity |
92 dB (1 W, 1 m) at installation in 1/2 free sound field 93 dB (1 W, 1 m) at installation in 1/2 free sound field (with horn adapter) |
Frequency Response |
65 - 20,000 Hz, -10 dB at installation in 1/2 free sound field |
Crossover Frequency |
2.5 kHz |
Directivity Angle |
Horizontal: 110゜, Vertical: 100゜ Horizontal: 80゜, Vertical: 80゜ (with horn adapter) |
Speaker Component |
Low frequency: 20 cm (8") cone-type High frequency: 25 mm (1") dome tweeter |
Input Terminal |
Push-in terminal |
Finish |
Enclosure: HIPS, black Punched net: Surface-treated steel plate, black, paint Joint bracket, wall bracket: Steel plate, t2.0, black, paint Speaker bracket: Die-cast aluminum, black, paint |
Dimensions |
244 (W) × 373 (H) × 235 (D) mm (9.61" × 14.69" × 9.25") |
Weight |
6.5 kg (14.33 lb) (including the supplied brackets) |
Accessory |
Speaker bracket …1, Joint bracket …1, Wall bracket …1, Bracket fixing screw … 1 set, Horn adapter …1, Horn adapter mounting screw …4 |
Option |
Ceiling mount bracket: HY-CM20B (used for the horizontal speaker mounting) Cluster bracket: HY-CL20B Speaker stand: ST-16A |
>> Một số sản phẩm khác đang được bán chạy nhất: Loa hộp treo tường 60W TOA F-2000BT
>>> Bạn có thể tham khảo thêm kiến thức qua bài viết sau: Giải pháp hệ thống âm thanh hội thảo , hội nghị JTS