Loa hộp treo tường TOA F-1000BT

(0 khách hàng Hỏi đáp và tư vấn)

Bạn cần tư vấn, gọi ngay

Hà Nội : 0902.188.722 (Mr Văn)

Hồ Chí Minh : 0903.60.22.47 (Mr Sư)

thông tin sản phẩm

Khối lượng
  • 2 kg
Công suất
  • 15W
  • Thương hiệu

    TOA

  • Bảo hành

    12 tháng

  • Tình trạng HH

    Mới

  • Tồn kho

    Còn hàng

Giá bán: 2.461.800 đ

>Giá chưa bao gồm VAT

  • Giá cũ: 0 đ
  • Còn hàng

Thông số kỹ thuật

Enclosure Bass-reflex type
Rated Input 15 W (high impedance)
Power Handling Capacity Continuos pink noise: 30 W (low impedance)
Continuos program: 90 W (low impedance)
Rated Impedance 8 Ω
100 V line: 670 Ω (15 W), 2 kΩ (5 W), 3.3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W)
70 V line: 330 Ω (15 W), 670 Ω (7.5 W), 2 kΩ (2.5 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 10 kΩ (0.5 W)
Sensitivity 87 dB (1 W, 1 m) at installation in 1/2 free sound field
Frequency Response 85 Hz - 20 kHz, -10 dB at installation in 1/2 free sound field
Crossover Frequency 5 kHz
Directivity Angle Horizontal: 90゜, Vertical: 90゜
Speaker Component Low frequency: 10 cm (4") cone-type
High frequency: Balanced dome tweeter
Input Terminal Push-in terminal
Finish Enclosure: HIPS, black
Punched net: Surface-treated steel plate, black, paint
Joint bracket, wall bracket: Steel plate, t1.6, black, paint
Speaker bracket: Die-cast aluminum, black, paint
Dimensions 130 (W) × 202 (H) × 131 (D) mm (5.12" × 7.95" × 5.16")
Weight 2 kg (4.41 lb) (including the supplied brackets)
Accessory Speaker bracket…1, Joint bracket…1, Wall bracket…1, Bracket fixing screw…1 set
Option Board hanger bracket: HY-BH10B,
Ceiling mount bracket: HY-CM10B (used for the horizontal speaker mounting),
Cluster bracket: HY-CL10B, Speaker stand: ST-16A

I. Đặc điểm nổi bật của loa hộp treo tường TOA F-1000BT:

Loa hộp treo tường TOA F-1000BT được sản xuất tại nhà máy ở Indonesia với những chất lượng linh kiện sản phẩm tốt, quy trình sản xuất được kiểm tra nghiêm ngặt để đưa ra thị trường được những bộ sản phẩm tốt đến tay người tiêu dùng.

Loa TOA F-1000BT là hệ thống loa hai chiều nhỏ gọn được thiết kế cho hiệu suất cao, dải rộng và khả năng xử lý đầu vào công suất lớn. Các hệ thống loa này có thể được cài đặt theo cách lý tưởng cho vị trí và ứng dụng dự định.

 

 

II. Thông số kỹ thuật của loa hộp treo tường TOA F-1000BT:

 

 Enclosure  Bass-reflex type
 Rated Input  15 W (high impedance)
 Power Handling Capacity   Continuos pink noise: 30 W (low impedance)
 Continuos program: 90 W (low impedance)
 Rated Impedance  8 Ω
 100 V line: 670 Ω (15 W), 2 kΩ (5 W), 3.3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W)
 70 V line: 330 Ω (15 W), 670 Ω (7.5 W), 2 kΩ (2.5 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 10 kΩ (0.5 W)
 Sensitivity  87 dB (1 W, 1 m) at installation in 1/2 free sound field
 Frequency Response  85 Hz - 20 kHz, -10 dB at installation in 1/2 free sound field
 Crossover Frequency  5 kHz
 Directivity Angle  Horizontal: 90゜, Vertical: 90゜
 Speaker Component  Low frequency: 10 cm (4") cone-type
 High frequency: Balanced dome tweeter
 Input Terminal  Push-in terminal
 Finish  Enclosure: HIPS, black
 Punched net: Surface-treated steel plate, black, paint
 Joint bracket, wall bracket: Steel plate, t1.6, black, paint
 Speaker bracket: Die-cast aluminum, black, paint
 Dimensions  130 (W) × 202 (H) × 131 (D) mm (5.12" × 7.95" × 5.16")
 Weight  2 kg (4.41 lb) (including the supplied brackets)
 Accessory  Speaker bracket…1, Joint bracket…1, Wall bracket…1, Bracket fixing screw…1 set
 Option  Board hanger bracket: HY-BH10B,
 Ceiling mount bracket: HY-CM10B (used for the horizontal speaker mounting),
 Cluster bracket: HY-CL10B, Speaker stand: ST-16A

 

>> Một số sản phẩm khác đang được bán chạy nhất: Loa hộp treo tường TOA F-1000BTWP

>>> Bạn có thể tham khảo thêm kiến thức qua bài viết sau: Giải pháp hệ thống âm thanh hội thảo , hội nghị JT

Sản phẩm mua kèm: