Thông số kỹ thuật
Nguồn điện |
Từ VX-2000SF |
Dòng tiêu thự |
Dưới 170 mA |
Kết nối tăng âm công suất |
Cổng kết nối RJ45, kiểu giắc cái để kết nối với tăng âm VP-2064, VP-2122, VP-2241,VP-2421. Cáp xoắn đôi thẳng (theo tiêu chuẩn TIA/EIA-568A) |
Đường giám sát |
Cổng kết nối có thể tháo rời Đường lõi đồng cho dây loa: AWG 24 - AWG 16 |
Ngõ ra điều khiển chiết áp ngoài |
Cổng kết nối dạng rời, rơ-le, ngõ ra dạng không-điện áp, kiểu truyền, điện áp cho phép: 30 V DC, 250 V AC, dòng điều khiển: dưới 7 A (DC), trên 7 A (AC) Đường kính lõi cáp: AWG 24 - AWG 16 |
Ngõ ra loa |
2 ngõ ra loa (A,B), Cổng kết nối dạng rời Đường kính lõi cáp: AWG 24 - AWG 16 |
Ngõ vào tăng âm |
Ngõ vào kết nối với tăng âm VP-2064, VP-2122, VP-2241,VP-2421 Đường kính lõi cáp: AWG 24 - AWG 16 |
Hệ thống báo lỗi |
Báo ngắn mạch, hở mạch (dùng trở kháng kiểm tra), lỗi tiếp đất |
Thành phần |
Bề mặt: Thép tấm |
Kích thước |
30.5 (R) × 132.6 (C) × 290.3 (S) mm |
Khối lượng |
320 g |
Phụ kiện đi kèm |
Ốc gắn x 1 |
Phụ kiện tùy chọn |
Mô-đun chỉnh tiếng: VX-200SE |
Model tương thích |
VX-2000SF |
I. Đặc điểm của mô-đun giám sát TOA VX-200SZ-2:
VX-200SZ-2 là một Mô-dun ngõ ra của hệ thống VX-2000 kiểm tra đường dây loa dạng trở kháng. Đây là Mô-đun dùng để gắn vào khung gắn thiết bị giám sát VX-2000SF và phát hiện trạng thái của đường dây loa như ngắn mạch, hở mạch bằng cách so sánh trở kháng đo được tại các thời điểm khác nhau, và dây chạm đất.
Mô-đun có hai ngõ ra loa (A và B), bản tin có thể được phát ngay cả trong trường hợp 1 trong hai ngõ ra loa bị lỗi. Có thể nhận biết lỗi đường dây dễ dàng bằng đèn LED báo hiệu trên mặt Mô-đun.
II. Thông số kỹ thuật Mô-Đun Giám Sát TOA VX-200SZ-2:
Nguồn điện |
Từ VX-2000SF |
Dòng tiêu thự |
Dưới 170 mA |
Kết nối tăng âm công suất |
Cổng kết nối RJ45, kiểu giắc cái để kết nối với tăng âm VP-2064, VP-2122, VP-2241,VP-2421. Cáp xoắn đôi thẳng (theo tiêu chuẩn TIA/EIA-568A) |
Đường giám sát |
Cổng kết nối có thể tháo rời Đường lõi đồng cho dây loa: AWG 24 - AWG 16 |
Ngõ ra điều khiển chiết áp ngoài |
Cổng kết nối dạng rời, rơ-le, ngõ ra dạng không-điện áp, kiểu truyền, điện áp cho phép: 30 V DC, 250 V AC, dòng điều khiển: dưới 7 A (DC), trên 7 A (AC) Đường kính lõi cáp: AWG 24 - AWG 16 |
Ngõ ra loa |
2 ngõ ra loa (A,B), Cổng kết nối dạng rời Đường kính lõi cáp: AWG 24 - AWG 16 |
Ngõ vào tăng âm |
Ngõ vào kết nối với tăng âm VP-2064, VP-2122, VP-2241,VP-2421 Đường kính lõi cáp: AWG 24 - AWG 16 |
Hệ thống báo lỗi |
Báo ngắn mạch, hở mạch (dùng trở kháng kiểm tra), lỗi tiếp đất |
Thành phần |
Bề mặt: Thép tấm |
Kích thước |
30.5 (R) × 132.6 (C) × 290.3 (S) mm |
Khối lượng |
320 g |
Phụ kiện đi kèm |
Ốc gắn x 1 |
Phụ kiện tùy chọn |
Mô-đun chỉnh tiếng: VX-200SE |
Model tương thích |
VX-2000SF |
>> Một số sản phẩm cùng dòng dùng cho hệ thống âm thanh: Mô-Dun Ngõ Vào Âm Thanh TOA VX-200XI
>>> Tin tức bạn có thể tham khảo: Ưu điểm của lắp đặt hệ thống âm thanh IP