Thông số kỹ thuật
Nguồn điện |
7.4 V DC (pin), 9 V DC (bộ chuyển đổi AC) |
Công suất tiêu thụ |
Tối đa 270 mA |
Bộ phát/bộ tách sóng hồng ngoại
Bước sóng |
870 nm (AM: Brightness modulation) |
Phương pháp điều chế |
Điều chế tần số |
Tần số sóng mang |
Truyền: Kênh 1: 7.35 MHz Kênh 2: 8.10 MHz Kênh 3: 8.55 MHz Kênh 4: 9.15 MHz Kênh điều khiển: 6.45 MHz Nhận: Kênh ngôn ngữ bản địa: 1.95 MHz Kênh ngôn ngữ phiên dịch: 2.25 MHz |
Góc thu nhận |
Phương thẳng đứng: 90º Phương ngang: 120º |
Góc phát |
Phương thẳng đứng: 90º Phương ngang: 120º |
Dải bao phủ |
7 m |
Đầu vào |
Đầu microphone: XLR-4-31 |
Đầu ra |
Loa giám sát: 8Ω, 0.2W Tai nghe: Ø3.5 mm, jack nhỏ |
LED Indicator |
Speech indicator (flashes when the unit is out of communications range), Power indicator (flashes when the unit is out of communications range or when the battery level is low) |
Chức năng |
Điều chỉnh âm lượng loa giám sát, điều chỉnh âm lượng tai nghe, chức năng ưu tiên bài phát biểu |
Thời lượng pin |
Xấp xỉ 10 giờ |
Nhiệt độ làm việc |
"0 ℃ tới +40 ℃ |
Những đặc điểm nổi bật của Bộ máy chủ tịch TOA TS-801 Y
Trung Chính audio chuyên cung cấp các loại thiết bị âm thanh hội nghị chuyên nghiệp, lắp đặt miễn phí, dịch vụ sau bán hàng tận tâm. chúng tôi cam kết luôn luôn đặt uy tín chất lượng sản phẩm lên trên lợi nhuận mang lại. Lấy sự hài lòng của khách hàng làm mục tiêu để phấn đấu và phát triển.
- Máy chủ tịch TOA TS-801 là máy có chức năng tắt Mic tự động sau 30s
- Chức năng tắt tiếng của loa bên trong giúp chống ồn
- Máy chủ tịch có nút ưu tiên cho phép tắt các máy đại biểu đang nói
- Máy hội thảo có thể hoạt động bằng Pin Lithium-ion hoặc bộ cấp nguồn AC
>>>>Xem thêm sản phẩm: Bộ máy micro chủ tịch TOA TS-781, Bộ Điều Khiển Trung Tâm TOA TS-800 CE
Nếu bạn đang quan tâm đến hệ thống âm thanh hội nghị TOA TS-800 hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn về sản phẩm cùng chế độ hậu mãi hấp dẫn.
Nguồn điện |
7.4 V DC (pin), 9 V DC (bộ chuyển đổi AC) |
Công suất tiêu thụ |
Tối đa 270 mA |
Bộ phát/bộ tách sóng hồng ngoại
Bước sóng |
870 nm (AM: Brightness modulation) |
Phương pháp điều chế |
Điều chế tần số |
Tần số sóng mang |
Truyền: Kênh 1: 7.35 MHz Kênh 2: 8.10 MHz Kênh 3: 8.55 MHz Kênh 4: 9.15 MHz Kênh điều khiển: 6.45 MHz Nhận: Kênh ngôn ngữ bản địa: 1.95 MHz Kênh ngôn ngữ phiên dịch: 2.25 MHz |
Góc thu nhận |
Phương thẳng đứng: 90º Phương ngang: 120º |
Góc phát |
Phương thẳng đứng: 90º Phương ngang: 120º |
Dải bao phủ |
7 m |
Đầu vào |
Đầu microphone: XLR-4-31 |
Đầu ra |
Loa giám sát: 8Ω, 0.2W Tai nghe: Ø3.5 mm, jack nhỏ |
LED Indicator |
Speech indicator (flashes when the unit is out of communications range), Power indicator (flashes when the unit is out of communications range or when the battery level is low) |
Chức năng |
Điều chỉnh âm lượng loa giám sát, điều chỉnh âm lượng tai nghe, chức năng ưu tiên bài phát biểu |
Thời lượng pin |
Xấp xỉ 10 giờ |
Nhiệt độ làm việc |
"0 ℃ tới +40 ℃ |