Thông số kỹ thuật
Nguồn điện |
7.4 V DC (PIN), 9 V DC (Qua bộ đổi nguồn AC) (cung cấp từ PIN BP-900 (thiết bị tùy chọn) hoặc bộ đổi nguồn AD-0910 (thiết bị tùy chọn)) |
Dòng tiêu thụ |
Tối đa. 270 mA |
Bộ Truyền/Nhận hồng ngoại
Bước sóng |
870 nm (AM: Điều chỉnh cường độ sáng) |
Phương pháp điều chế |
Điều chế tần số |
Tần số sóng mang |
Kênh truyền: Âm thanh kênh số 1: 7.35 MHz Âm thanh kênh số 2: 8.10 MHz Âm thanh kênh số 3: 8.55 MHz Âm thanh kênh số 4: 9.15 MHz Kênh điều khiển: 6.45 MHz Kênh nhận: Ngôn ngữ cơ bản: 1.95 MHz Ngôn ngữ phiên dịch: 2.25 MHz |
Góc nhận |
Phương dọc: 90 ゜, Phương ngang: 120 ゜ |
Góc phản xạ |
Phương dọc: 90 ゜, Phương ngang: 120 ゜ |
Góc bao phủ |
7 m (Bán kính) |
Ngõ vào |
Đầu vào cho Micro: kiểu cổng XLR-4-31 (cổng kết nối chuyên dụng cho TS-903 hoặc TS-904) |
Ngõ ra |
Loa theo dõi bên trong: 8 Ω, 0.2 W, Tai nghe: kiểu giắc φ3.5 mm (3P: mô-nô) × 2 |
Đèn LED hiển thị |
Báo đang phát biểu (sáng nhấp nháy nếu thiết bị ngoài vùng phủ sóng), Trạng thái bỏ phiếu 1 -3, Báo nguồn (sáng nhấp nháy nếu thiết bị ngoài vùng phủ sóng hoặc PIN yếu) |
Chức năng |
Điều chỉnh âm lượng loa trọng, điều chỉnh âm lượng tại nghe, chức năng phát biểu ưu tiên, chức năng bỏ phiếu, Chức năng chọn ngôn ngữ (MAIN/SUB) |
Thời lượng PIN |
Khoảng 10 giờ (khi sử dụng PIN BP-900 đã được sạc đầy và trong quá trình sử dụng thì Nói và Dừng theo tỷ lệ 1:2) |
Nhiệt độ hoạt động |
0 ℃ tới +40 ℃ |
Độ ẩm cho phép |
90 %RH hoặc thấp hơn (không đọng xương) |
Vật liệu |
Mặt bên: Nhưa ABSn, sơn màu xám, bóng |
Kích thước |
210 (R) × 68.6 (C) × 152 (S) mm |
Khối lượng |
640 g |
Phụ kiện tùy chọn |
Micro: TS-903, TS-904 (chọn một trong hai) PIN Lithium-ion: BP-900 Bộ đổi nguồn AC: AD-0910 |
Những đặc điểm nổi bật của Bộ máy chủ tịch TOA TS-901 Y
- TOA TS-901 là máy có chức năng tắt Mic tự động sau 30s
- Chức năng tắt tiếng của loa bên trong giúp chống ồn
- Máy chủ tịch có nút ưu tiên cho phép tắt các máy đại biểu đang nói
- Máy chủ tịch có nút ưu tiên cho phép tắt các máy đại biểu đang nói
- Trang bị công tác lựa chọn cho phép nghe cả ngôn ngữ gốc và ngôn ngữ dịch
Bộ máy chủ tịch TOA TS-901 Y hoạt động bằng pin Lithium-ion hoặc bộ cấp nguồn AC giúp người sử dụng có thể dễ dàng lựa chọn loại nguồn điện phù hợp cụ thể là 7.5V DC(pin), 9V DC(bộ đổi điện AC) . Bề mặt trên của sản phẩm TOA TS-902 Y được làm bằng nhựa ABS với màu sơn bóng mờ xám bạc kim loại. Với kích thước gọn nhẹ 210(R)×6.9(C)×152(S) mm và trọng lượng sản phẩm là 630g, TOA TS-902 Y phù hợp với không gian hội nghị hội thảo cũng như dễ dàng trong việc lắp đặt và sử dụng của người dùng. Thông tin kỹ thuật ngõ ra của sản phẩm bao gồm: Loa: 8Ω, 0.2W và Tai nghe: Jack mini×2 đáp ứng tốt cho mọi nhu cầu hội thảo hội nghị.
>>>>Xem thêm sản phẩm: Bộ máy micro chủ tịch TOA TS-781, Máy Thu/Phát Hồng Ngoại TOA TS-905
Sản phẩm TOA TS-902 Y là sản phẩm nằm trong hệ thống âm thanh hội nghị TOA TS-900, dễ dàng để di chuyển, lắp đặt và tháo gỡ bất kỳ đâu và bất kỳ lúc nào. Với kiểu dáng mang tính thẩm mỹ cao và các chức năng đặc biệt của riêng sản phẩm.
Thông số kỹ thuật Bộ máy chủ tịch TOA TS-901 Y
Nguồn điện |
7.4 V DC (PIN), 9 V DC (Qua bộ đổi nguồn AC) (cung cấp từ PIN BP-900 (thiết bị tùy chọn) hoặc bộ đổi nguồn AD-0910 (thiết bị tùy chọn)) |
Dòng tiêu thụ |
Tối đa. 270 mA |
Bộ Truyền/Nhận hồng ngoại
Bước sóng |
870 nm (AM: Điều chỉnh cường độ sáng) |
Phương pháp điều chế |
Điều chế tần số |
Tần số sóng mang |
Kênh truyền: Âm thanh kênh số 1: 7.35 MHz Âm thanh kênh số 2: 8.10 MHz Âm thanh kênh số 3: 8.55 MHz Âm thanh kênh số 4: 9.15 MHz Kênh điều khiển: 6.45 MHz Kênh nhận: Ngôn ngữ cơ bản: 1.95 MHz Ngôn ngữ phiên dịch: 2.25 MHz |
Góc nhận |
Phương dọc: 90 ゜, Phương ngang: 120 ゜ |
Góc phản xạ |
Phương dọc: 90 ゜, Phương ngang: 120 ゜ |
Góc bao phủ |
7 m (Bán kính) |
Ngõ vào |
Đầu vào cho Micro: kiểu cổng XLR-4-31 (cổng kết nối chuyên dụng cho TS-903 hoặc TS-904) |
Ngõ ra |
Loa theo dõi bên trong: 8 Ω, 0.2 W, Tai nghe: kiểu giắc φ3.5 mm (3P: mô-nô) × 2 |
Đèn LED hiển thị |
Báo đang phát biểu (sáng nhấp nháy nếu thiết bị ngoài vùng phủ sóng), Trạng thái bỏ phiếu 1 -3, Báo nguồn (sáng nhấp nháy nếu thiết bị ngoài vùng phủ sóng hoặc PIN yếu) |
Chức năng |
Điều chỉnh âm lượng loa trọng, điều chỉnh âm lượng tại nghe, chức năng phát biểu ưu tiên, chức năng bỏ phiếu, Chức năng chọn ngôn ngữ (MAIN/SUB) |
Thời lượng PIN |
Khoảng 10 giờ (khi sử dụng PIN BP-900 đã được sạc đầy và trong quá trình sử dụng thì Nói và Dừng theo tỷ lệ 1:2) |
Nhiệt độ hoạt động |
0 ℃ tới +40 ℃ |
Độ ẩm cho phép |
90 %RH hoặc thấp hơn (không đọng xương) |
Vật liệu |
Mặt bên: Nhưa ABSn, sơn màu xám, bóng |
Kích thước |
210 (R) × 68.6 (C) × 152 (S) mm |
Khối lượng |
640 g |
Phụ kiện tùy chọn |
Micro: TS-903, TS-904 (chọn một trong hai) PIN Lithium-ion: BP-900 Bộ đổi nguồn AC: AD-0910 |