Thông số kỹ thuật
Vỏ bọc |
Loại phản xạ Bass |
Công suất an toàn tối đa mà loa có thể chịu tải được |
- Âm hồng liên tục: 150 W x 2
- Chương trình liên tục: 450 W x 2
|
Trở kháng định mức |
8 Ω x 2 |
Độ nhạy |
96 dB (1m, 1W) |
Hồi đáp tần số |
35 Hz - 1kHz |
Tần số chéo |
125Hz (khi được sử dụng với DP-SP3) |
Thành phần loa |
Hình nón 38 cm × 2 |
Kết nối đầu vào |
NEUTRIK NL4MPR |
Vật liệu |
- Vỏ bọc: lớp phủ urethane, màu xám
- Mặt trước: Thép tấm sơn, đen
|
Kích thước |
830 (R) × 631 (C) × 607 (S) mm |
Trọng lượng |
77 kg |
I. Đặc điểm nổi bật của sản phẩm Loa siêu trầm TOA SR-L1B:
Mô hình SR-L1B từ TOA là hệ thống loa trầm tích hợp nhỏ gọn để sử dụng trong các ứng dụng tăng cường âm thanh với sự nhấn mạnh về chất lượng âm thanh và độ bền và dễ dàng vận chuyển. Bộ xử lý loa kỹ thuật số được khuyến nghị là DP-SP3 (tùy chọn).
II. Thông số kĩ thuật Loa siêu trầm TOA SR-L1B:
Vỏ bọc |
Loại phản xạ Bass |
Công suất an toàn tối đa mà loa có thể chịu tải được |
- Âm hồng liên tục: 150 W x 2
- Chương trình liên tục: 450 W x 2
|
Trở kháng định mức |
8 Ω x 2 |
Độ nhạy |
96 dB (1m, 1W) |
Hồi đáp tần số |
35 Hz - 1kHz |
Tần số chéo |
125Hz (khi được sử dụng với DP-SP3) |
Thành phần loa |
Hình nón 38 cm × 2 |
Kết nối đầu vào |
NEUTRIK NL4MPR |
Vật liệu |
- Vỏ bọc: lớp phủ urethane, màu xám
- Mặt trước: Thép tấm sơn, đen
|
Kích thước |
830 (R) × 631 (C) × 607 (S) mm |
Trọng lượng |
77 kg |
>>> Các sản phẩm cùng loại khác bạn quan tâm: Loa sub ITC TS-218
>>> Bạn có thể tham khảo qua bài viết này để hiểu về sản phẩm: Giải pháp hệ thống báo động bằng giọng nói cho Trung tâm mua sắm