Thông số kỹ thuật
Nguồn điện |
48 V DC (cung cấp từ hệ thống IP intercom exchange (tùy chọn)) |
Công suất tiêu thụ |
1,8 W (định mức), 2,4 W (tối đa) |
Phương pháp nối dây |
1 bộ cáp xoắn đôi |
Hệ thống truyền dẫn |
Hệ thống truyền tải loại bỏ tiếng vọng 160 kbps 2 dây |
Mức tín hiệu |
Dưới 0 dB * |
Phương pháp nói |
Chế độ rảnh tay |
Dải tần số âm thanh |
300 Hz - 7 kHz |
Chế độ rảnh tay |
- Loa: Hình nón 3,5 cm, 1 W, 8 Ω
- Micrô: Micrô điện dung đa hướng
|
Đầu ra tiếp xúc |
- Đầu ra Collector mở chịu được điện áp: Max. 30 V DC,
- Dòng điều khiển: Max. 50 mA, một shot: có thể được thiết lập từ 1 đến 9 s,
- Đầu vít (phân cực)
|
Chỉ báo |
Đèn trạng thái |
Trạm kết nối đường dây |
2 dây, đầu vít (không cực) |
Phương pháp lắp đặt |
Lắp phẳng mặt hoặc dán phẳng bề mặt |
Nhiệt độ hoạt động |
-10 ℃ đến +50 ℃ |
Độ ẩm hoạt động |
Dưới 90% RH (không ngưng tụ) |
Bảo vệ nhà |
BS EN62262: 2002: IK02 tương đương |
Chống bụi/nước |
IP54 (Lưu ý rằng các cạnh panen phải được niêm phong khi lắp đặt.) |
Vật liệu |
- Plate: Thép không gỉ (SUS304), đường nét
- Nút gọi: Kim loại
|
Kích thước |
115 (R) x 162 (C) x 54 (S) mm |
Trọng lượng |
680 g |
Phụ kiện |
- Hộp vít gắn (No.6-32UNC x 18) ... 4
- Hộp vít gắn (M4 × 25) ... 4
- Chất hấp thụ âm thanh .. 1
|
Hộp ứng dụng (tùy chọn) |
- Cho lắp phẳng: Hộp điện 3-gang hoặc hộp phía sau YC-150
- Để gắn tường: Hộp gắn tường YS-13A
|
I. Điểm nổi bật của trạm gắn cửa TOA N-8050DS:
Trạm được thiết kế để kết nối với IP intercom Exchange, cung cấp các cuộc trò chuyện ở chế độ rảnh tay chất lượng cao. Nó có một đầu ra liên lạc (được đóng tạm thời) để điều khiển từ xa một khóa cửa điện từ. Nó hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn chống thấm nước và chống bụi IP54. Nhiệt độ hoạt động là -10 đến 50 ℃.
Bởi được cung cấp thêm mạng lưới bảo vệ bên trong để che phủ các lỗ hổng của micro và loa, N-8050DS có thể được cài đặt một cách dễ dàng trong các không gian công cộng.
II. Thông số kỹ thuật trạm gắn cửa TOA N-8050DS:
Nguồn điện |
48 V DC (cung cấp từ hệ thống IP intercom exchange (tùy chọn)) |
Công suất tiêu thụ |
1,8 W (định mức), 2,4 W (tối đa) |
Phương pháp nối dây |
1 bộ cáp xoắn đôi |
Hệ thống truyền dẫn |
Hệ thống truyền tải loại bỏ tiếng vọng 160 kbps 2 dây |
Mức tín hiệu |
Dưới 0 dB * |
Phương pháp nói |
Chế độ rảnh tay |
Dải tần số âm thanh |
300 Hz - 7 kHz |
Chế độ rảnh tay |
- Loa: Hình nón 3,5 cm, 1 W, 8 Ω
- Micrô: Micrô điện dung đa hướng
|
Đầu ra tiếp xúc |
- Đầu ra Collector mở chịu được điện áp: Max. 30 V DC,
- Dòng điều khiển: Max. 50 mA, một shot: có thể được thiết lập từ 1 đến 9 s,
- Đầu vít (phân cực)
|
Chỉ báo |
Đèn trạng thái |
Trạm kết nối đường dây |
2 dây, đầu vít (không cực) |
Phương pháp lắp đặt |
Lắp phẳng mặt hoặc dán phẳng bề mặt |
Nhiệt độ hoạt động |
-10 ℃ đến +50 ℃ |
Độ ẩm hoạt động |
Dưới 90% RH (không ngưng tụ) |
Bảo vệ nhà |
BS EN62262: 2002: IK02 tương đương |
Chống bụi/nước |
IP54 (Lưu ý rằng các cạnh panen phải được niêm phong khi lắp đặt.) |
Vật liệu |
- Plate: Thép không gỉ (SUS304), đường nét
- Nút gọi: Kim loại
|
Kích thước |
115 (R) x 162 (C) x 54 (S) mm |
Trọng lượng |
680 g |
Phụ kiện |
- Hộp vít gắn (No.6-32UNC x 18) ... 4
- Hộp vít gắn (M4 × 25) ... 4
- Chất hấp thụ âm thanh .. 1
|
Hộp ứng dụng (tùy chọn) |
- Cho lắp phẳng: Hộp điện 3-gang hoặc hộp phía sau YC-150
- Để gắn tường: Hộp gắn tường YS-13A
|
>> Một số sản phẩm khác đang được bán chạy nhất: Trạm gọi dán phẳng TOA N-8033MS Y
>> Có thể bạn quan tâm đến: Giải pháp âm thanh thông báo, âm thanh di tản TOA VX-3000