Hướng dẫn sử dụng ampli TOA VM-3360E trong hệ thống di tản VM-3000
- Ngày đăng: 27-11-2019, 3:37 pm
- Lượt xem: 1918
Trong cấu hình âm thanh công cộng, âm thanh hội thảo nói chung không thể không biết tới ampli tăng truyền âm TOA VM-3360E. Hôm nay, Amthanhcongcong.vn sẽ hướng dẫn người dùng cách sử dụng ampli TOA VM-3360E trong hệ thống di tản VM-3000 nói riêng và trong các hệ thống âm thanh công cộng nói chung.
Hướng dẫn sử dụng ampli TOA VM-3360E trong hệ thống di tản VM-3000
Trong hệ thống âm thanh thông báo di tản TOA VM-3000, TOA VM-3360E đóng vai trò như 1 thiết bị khuếch đại đa chức năng được thiết kế sản xuất bởi hãng âm thanh TOA nổi tiếng. TOA VM-3360E có phần đầu ra loa trong đó có một suy hao nội bộ và chọn 6 đầu ra. Có một chức năng của hệ thống mà người dùng đánh giá cao đó là chức năng giám sát và tự động kiểm tra hệ thống đảm bảo sự hoạt động xuyên suốt của hệ thống.
TOA VM-3360E có nguồn điện AC, công suất ra 360W, đáp tuyến tần số 50 Hz - 20 kHz, ±3 dB (at 1/3 rated output), có 2 vùng loa để lựa chọn, độ méo tiếng thấp hơn hay bằng 0,7%, điều chỉnh âm sắc bao gồm bass và treble, trọng lượng 19kg cùng kích thước nhỏ gọn 482 (W) × 132.6 (H) × 407 (D) mm (18.98" × 5.22" × 16.02") sẽ đem lại sự tiện lợi trong vận chuyển và lắp đặt.
1- Công tắc nguồn điện
2- Đèn báo nguồn điện
3- Đèn báo chế độ thông báo di tản
4- Nút chọn chế độ phát thông báo di tản
5- Nút kích hoạt chế độ khẩn cấp
6- Nút lựa chọn chức năng cài đặt
7- Nút đồng ý chức năng cần cài đặt
8- Nút giảm cài đặt
9- Nút xóa chức năng cài đặt
10-Nút tăng cài đặt
11-Màn hình hiển thị
12-Nút lựa chọn nguồn phát nhạc nền 1-2(BGM1/BGM2/BASS/TREBLE)
13-Volume điều chỉnh âm lượng nhạc nền
14-Nút chọn chức năng ngõ vào MIC 1-2-3 (MIC/LINE/PHANTOM/BASS/TREBLE)
15-Volume điều chỉnh âm lượng ngõ vào MIC 1-2-3
16-Volume tổng các ngõ vào
17-Nút thiết lập lại hệ thống
18-Đèn báo mức tín hiệu ra
19-Micro thông báo khẩn
20-Loa kiểm tra
21-Đèn báo chế độ hoạt động micro khẩn
22-Volume điều chỉnh âm lượng micro khẩn
23-Nút thoát chế độ phát báo động – di tản
24-Nút chọn chế độ phát báo động
25-Đèn báo chế độ phát báo động
26-Đèn báo lỗi kết nối
27-Đèn báo lỗi hệ thống
28-Nút chọn tất cả các vùng loa
29-Đèn báo chế độ tất cả vùng loa hoạt động
30-Volume điều chỉnh âm lượng các vùng loa
31-Đèn báo vùng loa phát thông báo khẩn
32-Đèn báo vùng loa hoạt động
33-Nút chọn vùng loa hoạt động
34-Đèn báo lỗi kết nối ampli mở rộng
35-Ngõ ra 6 vùng loa(COM-HOT)
36-Ngõ vào cho ampli tăng cường (ampli dự phòng)
37-Cầu chì nguồn điện
38-Ngõ vào nguồn điện dự phòng(VX-2000DS)
39-Ngõ vào nguồn điện DC 24V
40-Swich cài đặt chế độ ngõ vào 4
41-Ngõ ra tín hiệu dùng ghi âm
42-Ngõ ra điều khiển thiết bị đầu cuối
43-Ngõ vào nguồn phát nhạc nền 1-2
44-Ngõ ra điều khiển phát thông báo 1-6
45-Ngõ kết nối nguồn dự phòng(VX-2000DS)
46-Không sử dụng
47-Ngõ vào tín hiệu 1-2-3
48-Ngõ kết nối hệ thống(SX-2000)
49-Ngõ vào nguồn điện AC 220V
50-Ngõ ra điều khiển kết nối chiết áp(3 dây – 4 dây)
51-Ngõ ra loa không chọn vùng
52-Ngõ ra nguồn điện DC 24V(0.3A)
53-Ngõ tiếp đất
54-Ngõ ra điều khiển 1-8
55-Ngõ vào điều khiển 1-8
56-Ngõ vào tín hiệu 4
57-Ngõ điều khiển âm lượng(không sử dụng)
58-Volume điều chỉnh âm lượng ngõ vào 4
59-Ngõ kết nối ampli tăng cường(ampli dự phòng)
60-Ngõ kết nối mở rộng (VM-3240/3360E)
61-Ngõ kết nối máy tính PC
62-Ngõ kết nối micro chọn vùng 1-2(RM-200M/300MF)
63-Swich cài đặt ampli mở rộng(VM-3240/3360E)
64-Ngõ vào điều khiển thiết bị đầu cuối
65-Volume điều chỉnh âm lượng
66-Ngõ kết nối máy tính PC
67-Ngõ kết nối mở rộng(VM-3240/3360E)
68-Không sử dụng
69-Không sử dụng
Các ứng dụng ampli TOA VM-3360E trong hệ thống di tản VM-3000
Hướng dẫn kết nối với ampli TOA VM-3360E
Tính năng chính của ampli TOA VM-3360E
Thông số kỹ thuật |
Ampli TOA VM-3360E |
Nguồn điện |
230 V AC, 50/60 Hz |
Công suất tiêu thụ với nguồn AC: |
850 W (công suất tại ngõ ra tối đa), 360 W (theo tiêu chuẩn EN6065) |
Công suất tăng âm |
360 W |
Đáp tuyến tần số |
50 Hz - 20 kHz, ±3 dB (tại 1/3 công suất ra) |
Độ méo tín hiệu |
0.7 % hoặc ít hơn (đo tại công suất ra, 1 kHz) |
Tỷ lệ S/N |
85 dB hoặc hơn |
Đặc điểm âm thanh ngõ vào/ngõ ra |
Tần số lấy mẫu: 48 kHz |
Ngõ vào |
Ngõ vào Local: -50 dB (Mic)/-10dB (LINE) (có thể chọn), 600Ω cân bằng điện tử, kiểu giắc cannon (cái) / giắc 6ly. |
Ngõ ra |
Ngõ ra loa 1 – 2: Tối đa (360W) trên một kênh |
RM Link |
Ngõ ra: kết nối tăng âm chính, cổng RJ45 cái |
Network I/F |
10BASE-T / 100BASE-TX, cổng RJ45 cái |
VM Link |
Ngõ ra: kết nối tăng âm mở rộng công suất, cổng RJ45 cái |
EXT PA Link |
Kết nối tăng âm dự phòng, cổng RJ-45 cái |
Ngõ vào điều khiển mục đích chung |
Ngõ vào 1 – 8: ngõ vào dry contact không điện áp, điện áp mở: 24 V DC, |
Ngõ vào điều khiển khẩn cấp |
Ngõ vào 1 – 5: Kiểu dry contact không điện áp, điện áp mở: 24 V DC, dòng ngắn mạch: 2 mA hoặc thấp hơn, cổng RJ45 cái |
Đường điều khiển Chiết áp |
Kiểu Rơle: 1-6, 125 V AC hoặc 30 V DC, tổng dưới 5 A, kiểu chân cắn (16 chân) |
Ngõ vào/ngõ ra nguồn |
Ngõ vào nguồn: kết nối bộ cấp nguồn khẩn cấp (dải hoạt động: 20 – 40 V DC) |
Ngõ ra DC24V |
24 V DC, dòng tối đa 0.3A |
Ds Link |
Kết nối bộ cấp nguồn khẩn cấp, cổng RJ45 cái |
Nhiệt độ hoạt động |
-5 ℃ tới +45 ℃ |
Độ ẩm cho phép |
5 % tới 95 %RH (không ngưng tụ) |
5 % tới 95 %RH (không ngưng tụ) |
Mặt trước: Nhôm, sơn mầu đen |
Kích thước |
482 (R) × 132.6 (C) × 407 (S) mm |
Trọng lượng |
19 kg |
Phụ kiện |
Cáp nguồn 2m, 2 cáp kết nối, 4 chân nhựa, 4 ốc gắn tủ, 3 Giắc cắm (14 chân), Giắc cắm (16 chân), Micro khẩn cấp (kiểu cần tay) |
Thiết bị tùy chọn |
- |