Hướng dẫn sử dụng và kết nối ampli TOA A-1360SS
- Ngày đăng: 29-11-2019, 9:34 am
- Lượt xem: 999
Ampli TOA A-1360SS là một trong những thiết bị chính hãng của TOA, được thiết kế thích hợp trong việc ứng dụng vào các hệ thống âm thanh công cộng hiện nay như phát nhạc nền ở trường học, văn phòng, cửa hàng, nhà máy, nhà thờ và các phòng có không gian rộng. Chính vì vậy, hôm nay, Amthanhcongcong.vn sẽ hướng dẫn người dùng cách sử dụng và kết nối ampli TOA A-1360SS trong các hệ thống âm thanh công cộng nói chung.
Hướng dẫn sử dụng và kết nối ampli TOA A-1360SS
TOA A-1360SS là tăng âm liền mixer hiệu suất cao với 5 vùng ra loa thích hợp cho thông báo hoặc phát nhạc nền ở trường học, văn phòng, cửa hàng, nhà máy, nhà thờ và các phòng có không gian rộng.
Lưu ý: TOA A-1360SS nói riêng và amply TOA made in Japan là hàng nhập khẩu, GIÁ BÁN thay đổi theo tỷ giá ngoại tệ. Bạn đặt hàng để chúng tôi có thông tin liên hệ lại báo giá tốt nhất.
1. Công tắc nguồn điện
2. Đèn báo nguồn điện
3. Đèn báo tín hiệu vào
4. Volume tăng giảm âm sắc cao(treble)
5. Volume tăng giảm âm sắc thấp(bass)
6. Volume tăng giảm âm lượng ngõ vào AUX1-2(sử dụng CD,CASSETTE…)
7. Volume tăng giảm âm lượng ngõ vào MIC1-2-3
8. Ngõ vào MIC 1
9. Nút chọn 5 vùng loa hoặc tất cả các vùng(chỉ có ở ampli A-1240SS/A-1360SS)
10. Ngõ vào MIC 2 – MIC3
11. Ngõ vào AUX 1 – AUX 2
12. Ngõ ra tín hiệu dùng để kết nối ampli khác
13. Nút tăng giảm chế độ ưu tiên ngõ vào MIC
14. Ngõ ra 5 vùng loa (chỉ có ở ampli A-1240SS/A-1360SS)
15. Ngõ ra loa trở kháng thấp 4-16 Ohm hoặc cao 70-100V
16. Ngõ nối đất
Sơ đồ kết nối ampli TOA A-1360SS
Ứng dụng ampli TOA A-1360SS trong âm thanh công cộng, văn phòng, trường học
Tính năng chính của ampli TOA A-1360SS
Nguồn điện | 230 V AC, 50/60 Hz | ||
---|---|---|---|
Công suất đầu ra | 360 W | ||
Công suất tiêu thụ | 350 W (IEC60065) | ||
Đáp tuyến tần số | 50 Hz - 18,000 Hz (±3 dB) | ||
Độ méo | Thấp hơn 0.3 % tại 1 kHz, 1/3 công suất ra | ||
Đầu vào | MIC 1 | -52 dBV (2.5 mV), 600 Ω, không cân bằng, giắc 6 ly | |
MIC 2 | -52 dBV (2.5 mV), 600 Ω, không cân bằng, giắc 6 ly | ||
MIC 3 | -52 dBV (2.5 mV), 600 Ω, không cân bằng, giắc 6 ly | ||
AUX 1 | -10 dB* (316 mV), 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA | ||
AUX 2 | -10 dB* (316 mV), 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA | ||
Đầu ra | Đầu ra loa | Cầu nối | |
Trở kháng | 100V | 28 Ω | |
4-16 Ω | 4-16 Ω | ||
Lựa chọn vùng loa | 5 vùng (có nút chọn từng vùng loa), có ốc vít | ||
1 chọn toàn vùng | |||
Đầu ra tiền khuếch đại | 0 dBV (1.0 V), 600 Ω, không cân bằng, giắc RCA | ||
Tỷ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N) | Hơn 65 dB (MIC 1 - MIC 3) | ||
Hơn 75 dB (AUX 1 - AUX 2) | |||
Điều chỉnh âm sắc | Âm trầm: ±10 dB tại 100 Hz Âm bổng: ±10 dB tại 10 kHz |
||
Ngắt tiếng | MIC 1 ghi đè lên các đầu vào khác với mức điều chỉnh 0 – 40 dB | ||
Đèn hiển thị | Đèn LED báo nguồn, Đèn LED báo tín hiệu | ||
Vật liệu | Mặt: Nhựa ABS, màu đen Vỏ: Tấm thép, đen |
||
Kích thước | 420 (R) × 110 (C) × 384 (S) mm | ||
Khối lượng | 14.6 kg | ||
Phụ kiện | Dây nguồn AC x 1 |