Thông số kỹ thuật
Nguồn điện |
48 V DC (cung cấp từ Hệ thống IP Intercom Exchange(tùy chọn)) |
Công suất định mức |
1,8 W (định mức), 2,4 W (tối đa) |
Phương pháp nối dây |
Hệ thống dây cáp không cực một sợi |
Hệ thống truyền dẫn |
Hệ thống truyền tải loại bỏ tiếng vọng 160 kbps 2 dây |
Mức tín hiệu |
Dưới 0 dB * |
Phương pháp nói |
Trò chuyện rảnh tay |
Dải tần số âm thanh |
300 - 7,000 Hz |
Dải truyền |
Tối đa 1500 m (φ 0,65 mm, Điện trở vòng 170 Ω) |
Chế độ rảnh tay |
- Loa (phụ kiện): loại hình nón 5,7 cm, 0,6 W, 8 Ω
- Microphone (phụ kiện): Micrô điện dung đa hướng
|
Đầu ra tiếp xúc |
- Đầu ra collecter hở, chịu được điện áp tối đa 30 V DC, dòng điều khiển tối đa 50 mA
- Một lần chụp có thể được đặt từ 1 đến 9 giây, đầu vít (phân cực)
|
Trạm kết nối đường dây |
2 dây, đầu vít (không cực) |
Chỉ báo trạng thái LED kết nối Terminal |
- Đầu nối không hàni (5 chân, male)
- Điện áp: 5 V
- Dòng điện tải tối đa: 4,1 mA
|
Cổng kết nối nút gọi |
- Đầu nối không hàn (5 chân, male)
- Điện áp mở: 3.3 V DC,
- Dòng ngắn mạch: 1,5 mA
|
Nhiệt độ hoạt động |
-10 ℃ đến + 50 ℃ |
Độ ẩm hoạt động |
Dưới 90% RH (không ngưng tụ) |
Kích thước |
67 (R) × 128,3 (C) × 26 (S) mm |
Trọng lượng |
100 g (kể cả phụ kiện) |
Phụ kiện |
- Loa ngoài rảnh tay (có dây nối) ... 1,
- Microphone rảnh tay (có dây nối) ... 1
|
Xem đầy đủ thông số kỹ thuật
I. Điểm nổi bật của bộ mạch dành cho máy phụ loại rảnh tay TOA N-8050SB:
Bộ mạch dành cho máy phụ loại rảnh tay TOA N-8050SB là một bộ mạch dành cho trạm cửa N-8050D. Bạn có thể làm cho trạm phụ phù hợp với cách ứng dụng sử dụng N-8050SB bằng cách kết hợp với panel điều khiển được chuẩn bị riêng.
II. Thông số kỹ thuật bộ mạch dành cho máy phụ loại rảnh tay TOA N-8050SB:
Nguồn điện |
48 V DC (cung cấp từ Hệ thống IP Intercom Exchange(tùy chọn)) |
Công suất định mức |
1,8 W (định mức), 2,4 W (tối đa) |
Phương pháp nối dây |
Hệ thống dây cáp không cực một sợi |
Hệ thống truyền dẫn |
Hệ thống truyền tải loại bỏ tiếng vọng 160 kbps 2 dây |
Mức tín hiệu |
Dưới 0 dB * |
Phương pháp nói |
Trò chuyện rảnh tay |
Dải tần số âm thanh |
300 - 7,000 Hz |
Dải truyền |
Tối đa 1500 m (φ 0,65 mm, Điện trở vòng 170 Ω) |
Chế độ rảnh tay |
- Loa (phụ kiện): loại hình nón 5,7 cm, 0,6 W, 8 Ω
- Microphone (phụ kiện): Micrô điện dung đa hướng
|
Đầu ra tiếp xúc |
- Đầu ra collecter hở, chịu được điện áp tối đa 30 V DC, dòng điều khiển tối đa 50 mA
- Một lần chụp có thể được đặt từ 1 đến 9 giây, đầu vít (phân cực)
|
Trạm kết nối đường dây |
2 dây, đầu vít (không cực) |
Chỉ báo trạng thái LED kết nối Terminal |
- Đầu nối không hàni (5 chân, male)
- Điện áp: 5 V
- Dòng điện tải tối đa: 4,1 mA
|
Cổng kết nối nút gọi |
- Đầu nối không hàn (5 chân, male)
- Điện áp mở: 3.3 V DC,
- Dòng ngắn mạch: 1,5 mA
|
Nhiệt độ hoạt động |
-10 ℃ đến + 50 ℃ |
Độ ẩm hoạt động |
Dưới 90% RH (không ngưng tụ) |
Kích thước |
67 (R) × 128,3 (C) × 26 (S) mm |
Trọng lượng |
100 g (kể cả phụ kiện) |
Phụ kiện |
- Loa ngoài rảnh tay (có dây nối) ... 1,
- Microphone rảnh tay (có dây nối) ... 1
|
>> Một số sản phẩm khác đang được bán chạy nhất: Thiết bị giao diện trạm phụ TOA N-8400RS CE
>> Có thể bạn quan tâm đến: Giải pháp âm thanh thông báo, âm thanh di tản TOA VX-3000
Đánh giá Bộ mạch dành cho máy phụ loại rảnh tay TOA N-8050SB