Hướng dẫn sử dụng ampli TOA VM-3240E trong hệ thống di tản VM-3000

  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 877

Hướng dẫn sử dụng ampli TOA VM-3240E trong hệ thống di tản VM-3000. TOA VM-3240E là amply , tăng âm với nhiều chức năng có khả năng gắn tủ rack kích thước 3U. Tăng âm có các ngõ ra loa với núm điều chỉnh âm lượng trước mặt kèm phím chọn vùng cho từng ngõ ra. Ngoài ra, tăng âm có thêm chức năng và kiểm tra lỗi tự động. Thiết bị được sử dụng rộng rãi cùng với RM-200M, VP-200…trong các dự án âm thanh công cộng nói chung và trong hệ thống di tản TOA VM-3000 nói riêng.

Hướng dẫn sử dụng ampli TOA VM-3240E trong hệ thống di tản VM-3000

VM-3240E là một bộ khuếch đại đa chức năng có thể được gắn trong một thiết bị tiêu chuẩn EIA-Rack trong hệ thống di tản VM-3000 (3-đơn vị kích thước). Đơn vị đi kèm với phần đầu ra loa trong đó có một bộ suy giảm nội bộ và chọn 6-đầu ra. Amply mở rộng 240W chọn 6 vùng loa TOA VM-3240E. Bộ khuếch đại đa chức năng có thể lắp trên Rack chuẩn EIA.  Ngõ ra loa có bộ suy giảm nội bộ, bộ chọn 6 vùng. Chức năng giám sát tự động kiểm tra hệ thống. Nguồn điện: 230 VAC, 50/60 Hz. Công suất tiêu thụ: 600W (với tín hiệu ra đánh giá), 260W (theo EN60065).

Hướng dẫn sử dụng ampli TOA VM-3240E trong hệ thống di tản VM-3000

1- Công tắc nguồn điện
2- Đèn báo nguồn điện
3- Đèn báo chế độ thông báo di tản
4- Nút chọn chế độ phát thông báo di tản
5- Nút kích hoạt chế độ khẩn cấp
6- Nút lựa chọn chức năng cài đặt
7- Nút đồng ý chức năng cần cài đặt
8- Nút giảm cài đặt
9- Nút xóa chức năng cài đặt
10-Nút tăng cài đặt
11-Màn hình hiển thị
12-Nút lựa chọn nguồn phát nhạc nền 1-2(BGM1/BGM2/BASS/TREBLE)
13-Volume điều chỉnh âm lượng nhạc nền
14-Nút chọn chức năng ngõ vào MIC 1-2-3 (MIC/LINE/PHANTOM/BASS/TREBLE)
15-Volume điều chỉnh âm lượng ngõ vào MIC 1-2-3
16-Volume tổng các ngõ vào
17-Nút thiết lập lại hệ thống
18-Đèn báo mức tín hiệu ra
19-Micro thông báo khẩn
20-Loa kiểm tra
21-Đèn báo chế độ hoạt động micro khẩn
22-Volume điều chỉnh âm lượng micro khẩn
23-Nút thoát chế độ phát báo động – di tản
24-Nút chọn chế độ phát báo động
25-Đèn báo chế độ phát báo động
26-Đèn báo lỗi kết nối
27-Đèn báo lỗi hệ thống
28-Nút chọn tất cả các vùng loa
29-Đèn báo chế độ tất cả vùng loa hoạt động
30-Volume điều chỉnh âm lượng các vùng loa
31-Đèn báo vùng loa phát thông báo khẩn
32-Đèn báo vùng loa hoạt động
33-Nút chọn vùng loa hoạt động
34-Đèn báo lỗi kết nối ampli mở rộng

Hướng dẫn sử dụng ampli TOA VM-3240E trong hệ thống di tản VM-3000

35-Ngõ ra 6 vùng loa(COM-HOT)
36-Ngõ vào cho ampli tăng cường (ampli dự phòng)
37-Cầu chì nguồn điện
38-Ngõ vào nguồn điện dự phòng(VX-2000DS)
39-Ngõ vào nguồn điện DC 24V
40-Swich cài đặt chế độ ngõ vào 4
41-Ngõ ra tín hiệu dùng ghi âm
42-Ngõ ra điều khiển thiết bị đầu cuối
43-Ngõ vào nguồn phát nhạc nền 1-2
44-Ngõ ra điều khiển phát thông báo 1-6
45-Ngõ kết nối nguồn dự phòng(VX-2000DS)
46-Không sử dụng
47-Ngõ vào tín hiệu 1-2-3
48-Ngõ kết nối hệ thống(SX-2000)
49-Ngõ vào nguồn điện AC 220V
50-Ngõ ra điều khiển kết nối chiết áp(3 dây – 4 dây)
51-Ngõ ra loa không chọn vùng
52-Ngõ ra nguồn điện DC 24V(0.3A)
53-Ngõ tiếp đất
54-Ngõ ra điều khiển 1-8
55-Ngõ vào điều khiển 1-8
56-Ngõ vào tín hiệu 4
57-Ngõ điều khiển âm lượng(không sử dụng)
58-Volume điều chỉnh âm lượng ngõ vào 4
59-Ngõ kết nối ampli tăng cường(ampli dự phòng)
60-Ngõ kết nối mở rộng (VM-3240/3360E)
61-Ngõ kết nối máy tính PC
62-Ngõ kết nối micro chọn vùng 1-2(RM-200M/300MF)
63-Swich cài đặt ampli mở rộng(VM-3240/3360E)
64-Ngõ vào điều khiển thiết bị đầu cuối
65-Volume điều chỉnh âm lượng
66-Ngõ kết nối máy tính PC
67-Ngõ kết nối mở rộng(VM-3240/3360E)
68-Không sử dụng
69-Không sử dụng

Các ứng dụng ampli TOA VM-3240E trong hệ thống di tản VM-3000

Hướng dẫn sử dụng ampli TOA VM-3240E trong hệ thống di tản VM-3000

Hướng dẫn sử dụng ampli TOA VM-3240E trong hệ thống di tản VM-3000

Hướng dẫn kết nối với ampli TOA VM-3240E

Hướng dẫn kết nối với ampli TOA VM-3240E

Tính năng chính của ampli TOA VM-3240E

Thông số kỹ thuật

Ampli TOA VM-3240E

Nguồn điện 

230 V AC, 50/60 Hz

Công suất tiêu thụ với nguồn AC:

600 W (công suất tại ngõ ra tối đa), 360 W (theo tiêu chuẩn EN6065)

 

Công suất tăng âm

240 W

 Đáp tuyến tần số 

50 Hz - 20 kHz, ±3 dB (tại 1/3 công suất ra)

 Độ méo tín hiệu

0.7 % hoặc ít hơn (đo tại công suất ra, 1 kHz)  

 Tỷ lệ S/N   

85 dB hoặc hơn

 Đặc điểm âm thanh ngõ vào/ngõ ra   

Tần số lấy mẫu: 48 kHz
Bộ chuyển đổi A/D D/A: 24 bit 

 Ngõ vào

Ngõ vào Local: -50 dB (Mic)/-10dB (LINE) (có thể chọn), 600Ω cân bằng điện tử, kiểu giắc cannon (cái) / giắc 6 ly.
Ngõ vào tăng âm mở rộng: 100 V line, kiểu giắc cắm rời (14 chân) 

 Ngõ ra

Ngõ ra loa 1 – 2: Tối đa. (240W) trên một kênh
Ngõ ra loa 3 – 6: Tối đa (120W) trên một kênh
Ngõ ra loa 1 – 6: tổng công suất 240W, kiểu giắc cắm rời (14 chân)
Tải nhỏ nhất cho phép: 500 Ω (20W) cho phép phát hiện lỗi ngõ ra 100V cho loa
Ngõ ra trực tiếp: Ngõ ra trực tiếp từ tăng âm bên trong hoặc tăng âm bên ngoài, giắc cắm (16 chân)

 RM Link

Ngõ ra: kết nối tăng âm chính, cổng RJ45 cái
Ngõ ra kết nối tăng âm mở rộng, cổng RJ45 cái
Khoảng cách tối đa: 800m
Cáp kết nối: CAT5-STP

 Network I/F

10BASE-T / 100BASE-TX, cổng RJ45 cái
Khoảng cách tối đa: 100 m giữa thiết bị và bộ chia mạng
Cáp kết nối: CAT5-STP 

 VM Link

Ngõ ra: kết nối tăng âm mở rộng công suất, cổng RJ45 cái
Khoảng cách tối đa: 800m
Cáp kết nối: CAT5-STP 

 EXT PA Link

Kết nối tăng âm dự phòng, cổng RJ-45 cái
Khoảng cách tối đa: 5 m
Cáp kết nối: CAT5-STP 

 Ngõ vào điều khiển mục đích chung

Ngõ vào 1 – 8: ngõ vào dry contact không điện áp, điện áp mở: 24 V DC,
Dòng ngắn mach: 2 mA hoặc thấp hơn, kiểu giắc cắm rời (14 x 2 chân)
Ngõ ra 1 – 8: Ngõ ra cực máng hở, điện áp 30 V DC, dòng hoạt động: 10 mA hoặc thấp hơn, kiểu giắc cắm rời (14 x 2 chân). 

 Ngõ vào điều khiển khẩn cấp

Ngõ vào 1 – 5: Kiểu dry contact không điện áp, điện áp mở: 24 V DC, dòng ngắn mạch: 2 mA hoặc thấp hơn, cổng RJ45 cái
Ngõ vào 6: ngõ vào phân cực, không kích hoạt: -24 V ±20%, kích hoạt: +24 V DC ±20%, cổng RJ45 cái
Ngõ ra trạng thái: ngõ ra kiểu rơ le, điện áp: 40 V DC, điện áp hoạt động: 2 – 300 mA, cổng RJ45 cái.

 Đường điều khiển Chiết áp

Kiểu Rơle: 1-6, 125 V AC hoặc 30 V DC, tổng dưới 5 A, kiểu chân cắn (16 chân)

 Ngõ vào/ngõ ra nguồn

Ngõ vào nguồn: kết nối bộ cấp nguồn khẩn cấp (dải hoạt động: 20 – 40 V DC)
Ngõ ra PS: 28 V DC/24 A
Kiểu vặn ốc, khoảng cách giữa các ốc: 11m

 Ngõ ra DC24V

24 V DC, dòng tối đa 0.3A 

 Ds Link

Kết nối bộ cấp nguồn khẩn cấp, cổng RJ45 cái
Khoảng cách tối đa: 5 m
Cáp kết nối: CAT5-STP

 Nhiệt độ hoạt động

-5 ℃ tới +45 ℃ 

 Độ ẩm cho phép

5 % tới 95 %RH (không ngưng tụ) 

 5 % tới 95 %RH (không ngưng tụ)

Mặt trước: Nhôm, sơn mầu đen
Vỏ: sắt, sơn mầu đen

 Kích thước

482 (R) × 132.6 (C) × 407 (S) mm

 Trọng lượng

16.5 kg

 Phụ kiện

Cáp nguồn 2m, 2 cáp kết nối, 4 chân nhựa, 4 ốc gắn tủ, 3 Giắc cắm (14 chân), Giắc cắm (16 chân), Micro khẩn cấp (kiểu cần tay)

 Thiết bị tùy chọn

-


Hình ảnh thực tế

Hướng dẫn sử dụng ampli TOA VM-3240E trong hệ thống di tản VM-3000

Hướng dẫn sử dụng ampli TOA VM-3240E trong hệ thống di tản VM-3000

Hướng dẫn sử dụng ampli TOA VM-3240E trong hệ thống di tản VM-3000

Hướng dẫn sử dụng ampli TOA VM-3240E trong hệ thống di tản VM-3000

Hướng dẫn sử dụng ampli TOA VM-3240E trong hệ thống di tản VM-3000

Hướng dẫn sử dụng ampli TOA VM-3240E trong hệ thống di tản VM-3000

Hướng dẫn sử dụng ampli TOA VM-3240E trong hệ thống di tản VM-3000


Xem tin khác

Đánh giá bài viết

avatar
x

Tin Tức